Việt
chủ quán
chủ tiệm.
nguôi hầu rượu ỗ quán.
chủ nhà hàng
chủ khách sạn.
Đức
Zapfer
Gastwirt
Wirt
Gaststâtter
Butiker
Gastwirtin
Ein Gastwirt schrubbt seine Treppe, setzt sich hin und liest eine Zeitung, lehnt sich an die Sandsteinmauer und schließt die Augen.
Một gã chủ quán lau chút mấy bậc tam cấp rồi ngồi xuống đọc báo, tựa lưng vào bức tường bằng sa thạch, nhắm nghiền mắt.
Sie sind die Besitzer der Cafés, die Professoren, die Ärzte und Schwestern, die Politiker, die Leute, die, sobald sie irgendwo sitzen, ständig mit den Beinen wippen.
Họ là cac chủ quán cà phê, là giáo sư, bác si, y tá, chính trị gia, những người hễ ngồi xuống là rung đùi, bất kể ở đâu.
An innkeeper scrubs his steps, sits and reads a paper, leans against the sandstone wall and shuts his eyes.
They are the owners of the cafés, the college professors, the doctors and nurses, the politicians, the people who rock their legs constantly whenever they sit down.
Họ là cac chủ quán cà phê, là giáo sư, bác sĩ, y tá, chính trị gia, những người hễ ngồi xuống là rung đùi, bất kể ở đâu.
Butiker /m -s, =/
chủ quán, chủ tiệm.
Zapfer /m -s, =/
1. chủ quán; 2. nguôi hầu rượu ỗ quán.
Gastwirtin /f =, -nen/
chủ nhà hàng, chủ quán, chủ khách sạn.
Zapfer /der; -s, -/
(landsch ) chủ quán (Gastwirt);
Gastwirt m, Wirt m, Gaststâtter m