TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

chủ quán

chủ quán

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

chủ tiệm.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

nguôi hầu rượu ỗ quán.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

chủ nhà hàng

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

chủ khách sạn.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Đức

chủ quán

Zapfer

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Gastwirt

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

Wirt

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

Gaststâtter

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

Butiker

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Gastwirtin

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Truyện Những giấc mơ của Einstein (Đức-Việt)

Ein Gastwirt schrubbt seine Treppe, setzt sich hin und liest eine Zeitung, lehnt sich an die Sandsteinmauer und schließt die Augen.

Một gã chủ quán lau chút mấy bậc tam cấp rồi ngồi xuống đọc báo, tựa lưng vào bức tường bằng sa thạch, nhắm nghiền mắt.

Sie sind die Besitzer der Cafés, die Professoren, die Ärzte und Schwestern, die Politiker, die Leute, die, sobald sie irgendwo sitzen, ständig mit den Beinen wippen.

Họ là cac chủ quán cà phê, là giáo sư, bác si, y tá, chính trị gia, những người hễ ngồi xuống là rung đùi, bất kể ở đâu.

Truyện Những giấc mơ của Einstein (Anh-Việt)

An innkeeper scrubs his steps, sits and reads a paper, leans against the sandstone wall and shuts his eyes.

Một gã chủ quán lau chút mấy bậc tam cấp rồi ngồi xuống đọc báo, tựa lưng vào bức tường bằng sa thạch, nhắm nghiền mắt.

They are the owners of the cafés, the college professors, the doctors and nurses, the politicians, the people who rock their legs constantly whenever they sit down.

Họ là cac chủ quán cà phê, là giáo sư, bác sĩ, y tá, chính trị gia, những người hễ ngồi xuống là rung đùi, bất kể ở đâu.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Butiker /m -s, =/

chủ quán, chủ tiệm.

Zapfer /m -s, =/

1. chủ quán; 2. nguôi hầu rượu ỗ quán.

Gastwirtin /f =, -nen/

chủ nhà hàng, chủ quán, chủ khách sạn.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Zapfer /der; -s, -/

(landsch ) chủ quán (Gastwirt);

Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

chủ quán

Gastwirt m, Wirt m, Gaststâtter m