Việt
Chủng ngừa
chích ngừa
tiêm chủng
chủng ngừa
Anh
Vaccination
Đức
impfen
beimpfen
Nennen Sie Infektionskrankheiten, gegen die Impfungen möglich sind.
Cho biết các bệnh truyền nhiễm có thể chủng ngừa được.
Eine Schutzimpfung (Immunisierung) gegen Infektionskrankheiten ist damit eine der wichtigsten Methoden der vorbeugenden Medizin und die Herstellung von Lebend- und Totimpfstoffen ist ein bedeutender Zweig innerhalb der pharmazeutischen Industrie.
Chủng ngừa (tiêm chủng) chống lại các bệnh truyền nhiễm là một trong những phương pháp ngừa bệnh và việc sản xuất vaccine sống hoặc bất hoạt trở thành một ngành quan trọng trong công nghiệp dược phẩm.
Kinder gegen Pocken impfen
tiềm chủng cho trẻ em phòng bệnh đậu mùa.
impfen /[’impfon] (sw. V.; hat)/
chủng ngừa; tiêm chủng;
tiềm chủng cho trẻ em phòng bệnh đậu mùa. : Kinder gegen Pocken impfen
beimpfen /(sw. V.; hat)/
tiêm chủng; chủng ngừa;
Chủng ngừa, chích ngừa