Việt
chứa kim loại
bằng kim loại
chứa quặng
có kim loại
kim loại
thấm muối kim loại
Anh
metalliferous
metalline
matelliferous
meta-bearing
Đức
metallhaltig
Schwermetallhaltige Feinstäube, die u.a. giftiges Quecksilber, Blei oder Cadmium enthalten, stammen aus Emissionen der Metallindustrie, aus der Müllverbrennung und aus der Verbrennung fossiler Brennstoffe in den Kraftwerken.
Bụi chứa kim loại nặng độc hại như thủy ngân, chì hay cadmium v.v. và có nguồn gốc từ những phát thải của ngành công nghiệp kim loại, từ việc đốt rác hay nhiên liệu hóa thạch trong các nhà máy điện.
Während die Staubemissionen durch wirksame Staubminderungsmaßnahmen insgesamt seit 1990 um fast 90 % zurückgegangen sind, bereiten die verbleibende Feinstaubbelastung aus dem Straßenverkehr und schwermetallhaltige Feinstäube nach wie vor Probleme.
Trong khi phát thải bụi nói chung nhờ những biện pháp giảm bụi hiệu quả từ 1990 đã bớt gần 90%, phần ô nhiễm vi bụi từ giao thông đường bộ và bụi mịn chứa kim loại nặng vẫn tiếp tục gây nhiều khó khăn.
Schadstoffe, die dabei entstehen und die Luft belasten, sind z.B. Kohlen monoxid (CO), unverbrannte Kohlenwasserstoffe (HC), Stickoxide (NOX), Schwefeldioxid (SO2), Ruß partikel und schwermetallhaltige Feinstäube.
Những chất nguy hại sinh ra làm ô nhiễm không khí là carbon monoxide (CO), hydrocarbon chưa cháy (HC), nitơ oxide (NOX), sulfurdioxide (SO2), bụi than và bụi mịn có chứa kim loại nặng.
chứa kim loại, chứa quặng
có kim loại, chứa kim loại
(thuộc) kim loại, chứa kim loại ; thấm muối kim loại
metallhaltig /(Adj.)/
chứa kim loại;
bằng kim loại, chứa kim loại
metalliferous /hóa học & vật liệu/