TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

chứa kim loại

chứa kim loại

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Từ điển luyện kim - Anh - Việt
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Từ điển Khoa học trái đất Anh-Việt

bằng kim loại

 
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

chứa quặng

 
Từ điển Khoa học trái đất Anh-Việt

có kim loại

 
Từ điển Khoa học trái đất Anh-Việt

kim loại

 
Từ điển Khoa học trái đất Anh-Việt

thấm muối kim loại

 
Từ điển Khoa học trái đất Anh-Việt

Anh

chứa kim loại

metalliferous

 
Từ điển luyện kim - Anh - Việt
Từ điển Khoa học trái đất Anh-Việt

metalline

 
Từ điển luyện kim - Anh - Việt
Từ điển Khoa học trái đất Anh-Việt

 metalliferous

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

matelliferous

 
Từ điển Khoa học trái đất Anh-Việt

meta-bearing

 
Từ điển Khoa học trái đất Anh-Việt

Đức

chứa kim loại

metallhaltig

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

Schwermetallhaltige Feinstäube, die u.a. giftiges Quecksilber, Blei oder Cadmium enthalten, stammen aus Emissionen der Metallindustrie, aus der Müllverbrennung und aus der Verbrennung fossiler Brennstoffe in den Kraftwerken.

Bụi chứa kim loại nặng độc hại như thủy ngân, chì hay cadmium v.v. và có nguồn gốc từ những phát thải của ngành công nghiệp kim loại, từ việc đốt rác hay nhiên liệu hóa thạch trong các nhà máy điện.

Während die Staubemissionen durch wirksame Staubminderungsmaßnahmen insgesamt seit 1990 um fast 90 % zurückgegangen sind, bereiten die verbleibende Feinstaubbelastung aus dem Straßenverkehr und schwermetallhaltige Feinstäube nach wie vor Probleme.

Trong khi phát thải bụi nói chung nhờ những biện pháp giảm bụi hiệu quả từ 1990 đã bớt gần 90%, phần ô nhiễm vi bụi từ giao thông đường bộ và bụi mịn chứa kim loại nặng vẫn tiếp tục gây nhiều khó khăn.

Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Schadstoffe, die dabei entstehen und die Luft belasten, sind z.B. Kohlen­ monoxid (CO), unverbrannte Kohlenwasserstoffe (HC), Stickoxide (NOX), Schwefeldioxid (SO2), Ruß­ partikel und schwermetallhaltige Feinstäube.

Những chất nguy hại sinh ra làm ô nhiễm không khí là carbon monoxide (CO), hydrocarbon chưa cháy (HC), nitơ oxide (NOX), sulfurdioxide (SO2), bụi than và bụi mịn có chứa kim loại nặng.

Từ điển Khoa học trái đất Anh-Việt

matelliferous

chứa kim loại, chứa quặng

metalliferous

chứa kim loại, chứa quặng

meta-bearing

có kim loại, chứa kim loại

metalline

(thuộc) kim loại, chứa kim loại ; thấm muối kim loại

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

metallhaltig /(Adj.)/

chứa kim loại;

Từ điển luyện kim - Anh - Việt

metalliferous

chứa kim loại

metalline

bằng kim loại, chứa kim loại

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 metalliferous /hóa học & vật liệu/

chứa kim loại