TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

chứa nitơ

chứa nitơ

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

Anh

chứa nitơ

 nitrogen containing

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 nitrous

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

nitrogen containing

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 enclose

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 hold

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

Alle Lebewesen enthalten Stickstoff in ihren Aminosäuren, Proteinen, Nukleinsäuren und anderen Biomolekülen (Bild 1, nachfolgende Seite).

Tất cả mọi sinh vật đều chứa nitơ trong amino acid, protein, nucleic acid và các phân tử sinh học khác (Hình 1, trang kế tiếp).

Jedes besteht als Monomer seinerseits aus drei Molekülen: dem C5-Zucker Desoxyribose, einer Phosphorsäure bzw. einem Phosphatrest und einer stickstoffhaltigen Ringverbindung, die sich wie eine Base verhält.

Mỗi nucleotide là một đơn phân (monomer) gồm ba đại phân tử: một đường C5- desoxyribose, một phosphoric acid hay nhóm phosphate và một hợp chất hình vòng chứa nitơ, có chức năng như một base.

Stickstoffmonoxid (NO) und Stickstoffdioxid (NO2) entstehen bei der Hochtemperaturverbrennung stickstoffhaltiger Stoffe (z. B. Kohle, Erdöl, Abfall) in Kraftfahrzeugmotoren, Kraftwerken und Müllverbrennungsanlagen.

Nitrogen monoxide và nitrogen dioxide phát sinh trong khi đốt cháy những chất chứa nitơ (thí dụ than đá, dầu mỏ, rác thải) ở nhiệt độ cao trong những động cơ xe, nhà máy điện và cơ sở đốt rác.

Durch stickstoffhaltige Ausscheidungen (Harnstoff und Harnsäure) und durch den Tod der Lebewesen kommen die stickstoffhaltigen Stoffe in den Boden und werden von den Destruenten verwertet (Humusbildung und Mineralisation, Seite 237).

Do những chất bài tiết chứa nitơ (urea và uric acid) và sự chết của các sinh vật, các hợp chất nitơ vào trong đất và được sử dụng bởi những sinh vật phân hủy (quá trình mùn hóa và khoáng hóa, trang 237). nhận nguyên dạng và vào chu trình nitơ trở lại.

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 nitrogen containing /hóa học & vật liệu/

chứa nitơ

 nitrous /hóa học & vật liệu/

chứa nitơ (III)

 nitrous /hóa học & vật liệu/

chứa nitơ (III)

nitrogen containing, enclose, hold

chứa nitơ

 nitrogen containing

chứa nitơ

 nitrous

chứa nitơ (III)