Việt
chứa nitơ
Anh
nitrogen containing
nitrous
enclose
hold
Alle Lebewesen enthalten Stickstoff in ihren Aminosäuren, Proteinen, Nukleinsäuren und anderen Biomolekülen (Bild 1, nachfolgende Seite).
Tất cả mọi sinh vật đều chứa nitơ trong amino acid, protein, nucleic acid và các phân tử sinh học khác (Hình 1, trang kế tiếp).
Jedes besteht als Monomer seinerseits aus drei Molekülen: dem C5-Zucker Desoxyribose, einer Phosphorsäure bzw. einem Phosphatrest und einer stickstoffhaltigen Ringverbindung, die sich wie eine Base verhält.
Mỗi nucleotide là một đơn phân (monomer) gồm ba đại phân tử: một đường C5- desoxyribose, một phosphoric acid hay nhóm phosphate và một hợp chất hình vòng chứa nitơ, có chức năng như một base.
Stickstoffmonoxid (NO) und Stickstoffdioxid (NO2) entstehen bei der Hochtemperaturverbrennung stickstoffhaltiger Stoffe (z. B. Kohle, Erdöl, Abfall) in Kraftfahrzeugmotoren, Kraftwerken und Müllverbrennungsanlagen.
Nitrogen monoxide và nitrogen dioxide phát sinh trong khi đốt cháy những chất chứa nitơ (thí dụ than đá, dầu mỏ, rác thải) ở nhiệt độ cao trong những động cơ xe, nhà máy điện và cơ sở đốt rác.
Durch stickstoffhaltige Ausscheidungen (Harnstoff und Harnsäure) und durch den Tod der Lebewesen kommen die stickstoffhaltigen Stoffe in den Boden und werden von den Destruenten verwertet (Humusbildung und Mineralisation, Seite 237).
Do những chất bài tiết chứa nitơ (urea và uric acid) và sự chết của các sinh vật, các hợp chất nitơ vào trong đất và được sử dụng bởi những sinh vật phân hủy (quá trình mùn hóa và khoáng hóa, trang 237). nhận nguyên dạng và vào chu trình nitơ trở lại.
nitrogen containing /hóa học & vật liệu/
nitrous /hóa học & vật liệu/
chứa nitơ (III)
nitrogen containing, enclose, hold