TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

chứa sắt

chứa sắt

 
Từ điển Khoa học trái đất Anh-Việt
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

sắt

 
Từ điển Khoa học trái đất Anh-Việt

có sắt

 
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

sắt hóa trị 2

 
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

Anh

chứa sắt

duricrust

 
Từ điển Khoa học trái đất Anh-Việt

ferriferous

 
Từ điển Khoa học trái đất Anh-Việt

ferreous

 
Từ điển Khoa học trái đất Anh-Việt

 ferric sulphate

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 ferrous

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

ferruginous

 
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

iron-bearing

 
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

ferrous

 
Từ điển luyện kim - Anh - Việt
Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Verwendung für weiche, langspan-ende NE-Metalle und Kunststoffe

Ứng dụng cho kim loại mềm không chứa sắt, tạo phoi dài và chất dẻo

Bei den Metallen unterscheidet man zwischen den Eisen-Werkstoffen und den Nichteisenmetallen.

Trong kim loại, người ta phân biệt kim loại đen (vật liệu nền sắt) và kim loại màu (không chứa sắt).

Bei den Nichteisenmetallen (NE-Metalle) bezeichnet man Werkstoffe mit einer Dichte r > 5kg/ dm3 als Schwermetalle (z. B. Kupfer, Zink und Blei).

Trong kim loại màu (không chứa sắt), các vật liệu có khối lượng riêng Q > 5 kg/dm3 được gọi là là kim loại nặng (thí dụ đồng, kẽm và chì).

Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Beim Beizen werden Oxid- und Zunderschichten auf Eisen- und Nichteisenmetallen mit verdünnten Säuren abgebeizt.

Khi tẩy sạch bằng acid, lớp oxide và lớp rỉ sét trên kim loại chứa sắt và không chứa sắt được tẩy sạch với acid pha loãng.

v NE-Metall-Legierungen z.B. Blei-Legierungen, Blei-Zinn-Legierungen (Weißmetall), Kupfer- Zinn- und Kupfer-Zinn-Zink-Legierungen.

Hợp kim kim loại không chứa sắt, thí dụ như hợp kim chì, chì-thiếc (hợp kim babit), đồng-thiếc và đồng-thiếc-kẽm.

Từ điển luyện kim - Anh - Việt

ferruginous

chứa sắt, có sắt

iron-bearing

có sắt, chứa sắt

ferrous

chứa sắt, sắt hóa trị 2

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 ferric sulphate, ferrous /hóa học & vật liệu/

chứa sắt

Từ điển Khoa học trái đất Anh-Việt

duricrust

chứa sắt

ferriferous

chứa sắt

ferreous

chứa sắt, (thuộc) sắt