Việt
chứa sắt
sắt
có sắt
sắt hóa trị 2
Anh
duricrust
ferriferous
ferreous
ferric sulphate
ferrous
ferruginous
iron-bearing
Verwendung für weiche, langspan-ende NE-Metalle und Kunststoffe
Ứng dụng cho kim loại mềm không chứa sắt, tạo phoi dài và chất dẻo
Bei den Metallen unterscheidet man zwischen den Eisen-Werkstoffen und den Nichteisenmetallen.
Trong kim loại, người ta phân biệt kim loại đen (vật liệu nền sắt) và kim loại màu (không chứa sắt).
Bei den Nichteisenmetallen (NE-Metalle) bezeichnet man Werkstoffe mit einer Dichte r > 5kg/ dm3 als Schwermetalle (z. B. Kupfer, Zink und Blei).
Trong kim loại màu (không chứa sắt), các vật liệu có khối lượng riêng Q > 5 kg/dm3 được gọi là là kim loại nặng (thí dụ đồng, kẽm và chì).
Beim Beizen werden Oxid- und Zunderschichten auf Eisen- und Nichteisenmetallen mit verdünnten Säuren abgebeizt.
Khi tẩy sạch bằng acid, lớp oxide và lớp rỉ sét trên kim loại chứa sắt và không chứa sắt được tẩy sạch với acid pha loãng.
v NE-Metall-Legierungen z.B. Blei-Legierungen, Blei-Zinn-Legierungen (Weißmetall), Kupfer- Zinn- und Kupfer-Zinn-Zink-Legierungen.
Hợp kim kim loại không chứa sắt, thí dụ như hợp kim chì, chì-thiếc (hợp kim babit), đồng-thiếc và đồng-thiếc-kẽm.
chứa sắt, có sắt
có sắt, chứa sắt
chứa sắt, sắt hóa trị 2
ferric sulphate, ferrous /hóa học & vật liệu/
chứa sắt, (thuộc) sắt