Việt
chức năng mở rộng
Anh
expanded
extended function
Fahrzeuge mit „Range-Extender“ verfügen grundsätzlich über eine Batterie, die über einen elektrischen Anschluss, z.B. der Haushaltssteckdose geladen wird.
Xe có chức năng “mở rộng tầm chạy xa” cơ bản có một ắc quy được nạp điện qua một đầu nối điện, thí dụ như giắc cắm trong nhà.
Hallsensoren mit erweitertem Funktionsumfang. Bei diesen Sensoren wird ein pulsweitenmoduliertes Stromsignal über zwei Anschlussleitungen zum Steuergerät übertragen.
Cảm biến Hall với các chức năng mở rộng. Ở các cảm biến này, một tín hiệu dòng điện có điều biến độ rộng xung được truyền qua hai dây nối đến bộ điều khiển.
Man unterscheidet zwischen reinen Drehzahlfühlern, die drehzahlabhängig eine Rechteckspannung mit veränderlicher Frequenz als Signalspannung liefern, und Hallsensoren mit erweitertem Funktionsumfang.
Người ta phân biệt giữa cảm biến tốc độ quay thuần túy cho ra một điện áp sóng vuông như là một tín hiệu điện áp với tần số thay đổi tùy theo tốc độ quay và cảm biến Hall với phạm vi chức năng mở rộng.
expanded,extended function /toán & tin/
extended function /toán & tin/
expanded,extended function, extended function /toán & tin/