TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

chữ h

chữ h

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

chữ thứ tám trong bảng chữ cái tiếng Đức

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

một phụ âm

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

chữ h

Gyro

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành CN Hóa (nnt)

Die Kennbuchstaben A (Alarmierung), O (Statusanzeige) sowie S und Z (automatische Aktionen) werden mit den nachgestellten Buchstaben H (für hoch bzw. oberer Grenzwert) und L (tief, für unterer Grenzwert) verwendet und zeigen das Auslösen einer entsprechenden Aktion bei erreichen des Grenzwertes an.

Mẫu tự A (báo động), O (hiển thị tình trạng) cũng như S và Z (tự tác động) sử dụng chữ H (cho trị số giới hạn cao hay trên) và L (cho trị số giới hạn thấp hay dưới) đặt ở sau và hiển thị sự khởi động của một tác động tương ứng khi trị số giới hạn bị đạt tới.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

ein kleines h

một chữ h thường

ein großes H

một chữ H hoa.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Gyro /.skop [gyro'sko:p], das; -s, -e/

chữ h; chữ thứ tám trong bảng chữ cái tiếng Đức; một phụ âm;

một chữ h thường : ein kleines h một chữ H hoa. : ein großes H