Việt
chữ h
chữ thứ tám trong bảng chữ cái tiếng Đức
một phụ âm
Đức
Gyro
Die Kennbuchstaben A (Alarmierung), O (Statusanzeige) sowie S und Z (automatische Aktionen) werden mit den nachgestellten Buchstaben H (für hoch bzw. oberer Grenzwert) und L (tief, für unterer Grenzwert) verwendet und zeigen das Auslösen einer entsprechenden Aktion bei erreichen des Grenzwertes an.
Mẫu tự A (báo động), O (hiển thị tình trạng) cũng như S và Z (tự tác động) sử dụng chữ H (cho trị số giới hạn cao hay trên) và L (cho trị số giới hạn thấp hay dưới) đặt ở sau và hiển thị sự khởi động của một tác động tương ứng khi trị số giới hạn bị đạt tới.
ein kleines h
một chữ h thường
ein großes H
một chữ H hoa.
Gyro /.skop [gyro'sko:p], das; -s, -e/
chữ h; chữ thứ tám trong bảng chữ cái tiếng Đức; một phụ âm;
một chữ h thường : ein kleines h một chữ H hoa. : ein großes H