Việt
một phụ âm
chữ h
chữ thứ tám trong bảng chữ cái tiếng Đức
chữ thứ tư bảng mẫu tự Đức
n và m nốt rềị
đường kính.
Đức
Gyro
D
ein kleines h
một chữ h thường
ein großes H
một chữ H hoa.
D,d /n =, =/
1. chữ thứ tư bảng mẫu tự Đức, một phụ âm; 2. n và m (nhạc) nốt rềị 3. đường kính.
Gyro /.skop [gyro'sko:p], das; -s, -e/
chữ h; chữ thứ tám trong bảng chữ cái tiếng Đức; một phụ âm;
một chữ h thường : ein kleines h một chữ H hoa. : ein großes H