Gyro /.skop [gyro'sko:p], das; -s, -e/
con quay hồi chuyển h;
H [ha:];
das;
Gyro /.skop [gyro'sko:p], das; -s, -e/
chữ h;
chữ thứ tám trong bảng chữ cái tiếng Đức;
một phụ âm;
ein kleines h : một chữ h thường ein großes H : một chữ H hoa.
Gyro /.skop [gyro'sko:p], das; -s, -e/
(Musik) nốt si;