TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

chiến lược

Chiến lược

 
Thuật ngữ-KFZ-Đức Anh Việt (nnt)
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
Thuật Ngữ Âm Ngữ Trị Liệu Anh-Việt
Từ điển phân tích kinh tế
Từ điển Công Giáo Anh-Việt
Từ điển toán học Anh-Việt
Từ điển tiếng việt
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Thuật ngữ nuôi trồng thủy sản của FAO 2008
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Thuật ngữ phát triển chung của UNDP

Kế hoạch

 
Từ điển Thuật ngữ nuôi trồng thủy sản của FAO 2008

kế hoạch sinh kế

 
Từ điển Thuật ngữ nuôi trồng thủy sản của FAO 2008

sách lược

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

chiến thuật

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

kế hoạch rút lui

 
Thuật ngữ phát triển chung của UNDP

biện pháp khắc phục khó khăn

 
Thuật ngữ phát triển chung của UNDP

Anh

chiến lược

strategy

 
Thuật ngữ-KFZ-Đức Anh Việt (nnt)
Thuật Ngữ Âm Ngữ Trị Liệu Anh-Việt
Từ điển phân tích kinh tế
Từ điển Công Giáo Anh-Việt
Từ điển Thuật ngữ nuôi trồng thủy sản của FAO 2008

strategic

 
Từ điển toán học Anh-Việt

livelihood strategy -

 
Từ điển Thuật ngữ nuôi trồng thủy sản của FAO 2008

livelihood strategy

 
Từ điển Thuật ngữ nuôi trồng thủy sản của FAO 2008

Exit strategy

 
Thuật ngữ phát triển chung của UNDP

Coping strategy

 
Thuật ngữ phát triển chung của UNDP

Đức

chiến lược

Strategie

 
Thuật ngữ-KFZ-Đức Anh Việt (nnt)
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

strategisch

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

Feldherrnkunst

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

:: Hervorhebung der technologischen und technischen Größen in der Fehlerbeseitigungsstrategie, bei denen mit Folgefehlern zu rechnen ist.

:: Trong chiến lược loại trừ lỗi, cần nêu bật những thông số công nghệ và kỹ thuật có thể làm phát sinh lỗi.

Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Strategie für die Bewältigung von Konflikten.

Chiến lược giải quyết mâu thuẫn.

Bedarfsgerechte Servicestrategien

Chiến lược dịch vụ theo nhu cầu

Bedarfsgerechte Servicestrategien

Chiến lược dịch vụ hợp với nhu cầu

Des weiteren werden die Strategie des Unternehmens im Hinblick auf das Qualitätsmanagement sowie die Organisationsstruktur erläutert.

Ngoài ra, chiến lược của doanh nghiệp về quản lý chất lượng và cơ cấu tổ chức cũng được diễn giải.

Thuật ngữ phát triển chung của UNDP

Exit strategy

[VI] (n) Chiến lược, kế hoạch rút lui

[EN] (i.e. a plan for phasing out external assistance).

Coping strategy

[VI] (n) Chiến lược, biện pháp khắc phục khó khăn

[EN] (i.e. plans, means and actions used by the poor and/or the vulnerable to deal with difficult situations such as unemployment, sickness, food shortage).

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Strategie /[Jtrate’gi:], die; -, -n/

chiến lược; sách lược;

Feldherrnkunst /die (o. PL)/

chiến lược; chiến thuật;

Từ điển Thuật ngữ nuôi trồng thủy sản của FAO 2008

strategy

Kế hoạch, chiến lược

Cho các mục đích quy hoạch: Một báo cáo liên quan đến những kế hoạch của những hoạt động, bao gồm cả chiều hướng của những dự định để đạt được một mục tiêu.

livelihood strategy -

chiến lược, kế hoạch sinh kế

Chiến lược sinh kế bao gồm các hoạt động tạo ra phương tiện sống cho nông hộ.

livelihood strategy

chiến lược, kế hoạch sinh kế

Xem Chiến lược, kế hoạch sinh kế (Livelihood strategy).

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Strategie /f =/

chiến lược,

Từ điển tiếng việt

chiến lược

- I d. 1 cn. chiến lược quân sự. Phương châm và biện pháp quân sự có tính chất toàn cục, được vận dụng trong suốt cuộc chiến tranh nhằm thực hiện mục đích quân sự, chính trị, kinh tế nhất định. Chiến lược của chiến tranh nhân dân. Chiến lược đánh lâu dài. 2 cn. chiến lược quân sự. Bộ phận chủ đạo của nghệ thuật quân sự, nghiên cứu quy luật, phương pháp chuẩn bị và tiến hành các hoạt động quân sự có tính chất toàn cục trong chiến tranh và trong khởi nghĩa. Một thiên tài về chiến lược quân sự. 3 Phương châm và kế hoạch có tính chất toàn cục, xác định mục tiêu chủ yếu và sự sắp xếp lực lượng trong suốt cả một thời kì của cuộc đấu tranh xã hội - chính trị. Chiến lược cách mạng.< br> - II t. Thuộc về , phục vụ cho chiến lược hoặc dùng riêng cho chiến tranh. Cuộc phản công chiến lược. Vị trí chiến lược. Hàng chiến lược*. Một vấn đề có tầm quan trọng chiến lược.

Từ điển toán học Anh-Việt

strategic

(thuộc) chiến lược

Từ điển Công Giáo Anh-Việt

strategy

Chiến lược

Từ điển phân tích kinh tế

strategy

chiến lược

Thuật Ngữ Âm Ngữ Trị Liệu Anh-Việt

strategy

chiến lược

Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

chiến lược

strategisch (a); Strategie f; nhä chiến lược Stratege m

Thuật ngữ-KFZ-Đức Anh Việt (nnt)

Strategie

[EN] strategy

[VI] Chiến lược