TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

chiến thuật

chiến thuật

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Từ điển toán học Anh-Việt
Từ điển tiếng việt
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

sách lược

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

chiến lược

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

việc tác chiến

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Anh

chiến thuật

 tactic

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 tactical

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

tactical

 
Từ điển toán học Anh-Việt

tactics

 
Từ điển toán học Anh-Việt

Đức

chiến thuật

taktisch

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Taktik

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Kampfweise

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

Feldherrnkunst

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

operativ

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Die Marktphilosophie der Unternehmen, um wettbewerbsfähig zu bleiben und darüber hinaus neue Marktanteile zu gewinnen, besteht darin, ihre Erzeugnisse an die Kundenwünsche optimal anzupassen.

Để không những có thể cạnh tranh trên thị trường mà còn chiếm thêm thị phần, các công ty thường dùng chiến thuật thích ứng sản phẩm một cách tối đa với mong muốn của khách hàng.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

ein taktischer Fehler

một sai sót chiến thuật.

die Taktik der verbrannten Erde (Milit.)

chính sách tiêu thổ, chính sách vườn không nhà trống.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

taktisch /a/

thuộc] chiến thuật, sách lược,

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

taktisch /(Adj.)/

(thuộc) chiến thuật;

một sai sót chiến thuật. : ein taktischer Fehler

Taktik /[’taktik], die; -, -en/

chiến thuật; sách lược;

chính sách tiêu thổ, chính sách vườn không nhà trống. : die Taktik der verbrannten Erde (Milit.)

Feldherrnkunst /die (o. PL)/

chiến lược; chiến thuật;

operativ /[opara'ti:f] (Adj.)/

(Milit ) (thuộc) việc tác chiến; chiến thuật (strate gisch);

Từ điển tiếng việt

chiến thuật

- I d. 1 Cách đánh trong từng trận. Chiến thuật phục kích. Chiến thuật lấy ít đánh nhiều. 2 Bộ phận của nghệ thuật quân sự, nghiên cứu quy luật, phương pháp chuẩn bị và tiến hành chiến đấu. Nắm vững chiến thuật. 3 Cách xử lí các tình huống trong thi đấu thể thao, để đạt thành tích cao nhất. Nâng cao trình độ chiến thuật. 4 (cũ). Sách lược. Chiến lược và chiến thuật cách mạng.< br> - II t. Thuộc về , phục vụ chiến thuật. Không quân chiến thuật.

Từ điển toán học Anh-Việt

tactical

(thuộc) chiến thuật

tactics

chiến thuật

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 tactic, tactical

chiến thuật

Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

chiến thuật

taktisch (a); Taktik f, Kampfweise f; nhà chiến thuật Taktiker m. chiến thuyền Kriegsschiff n.