Việt
chiều ngược lại
Anh
opposite sense
opposite direction
Đức
Gegenrichtung
Sie sperren den Luftdurchfluss in einer Richtung und geben den Durchfluss in der entgegengesetzten Richtung frei.
Chặn dòng không khí ở một chiều và để cho dòng ở chiều ngược lại được tự do.
Durch die Reaktionskraft wird das Gehäuse darauf in entgegengesetzter Richtung verschoben.
Sau đó, hộp vỏ qua phản lực bị đẩy theo chiều ngược lại.
Unter Stromzuführung kehrt sich die elektrochemische Reaktion um.
Khi nạp điện vào bình, phản ứng điện hóa xảy ra theo chiều ngược lại.
Er füllt die Informationen, die gesendet werden sollen in die Botschaften und übermittelt sie dem FOT.
Ở chiều ngược lại, bộ thu phát gắn những thông tin cần gửi vào thông điệp và truyền đến FOT.
Die Plusdioden verhindern einen Stromfluss von der Batterie in den Generator und unterbinden damit ein Entladen der Batterie. Dies wäre der Fall, wenn die Generatorspannung kleiner als die Batteriespannung ist.
Các điôt dương không cho dòng điện đi theo chiều ngược lại và nhờ đó ngăn ngừa ắc quy bị xả điện khi điện áp máy phát thấp hơn điện áp của ắc quy.
der Verkehr ỉn der Gegenrichtung ist gesperrt
sự lưu thông theo chiều ngược lại đã bị cắm.
Gegenrichtung /die/
chiều ngược lại;
sự lưu thông theo chiều ngược lại đã bị cắm. : der Verkehr ỉn der Gegenrichtung ist gesperrt
opposite direction /điện lạnh/
opposite sense /điện lạnh/
opposite direction, opposite sense /xây dựng;toán & tin;toán & tin/