Việt
chiểu dài
khoảng
Anh
length
Đức
Länge
:: Dicken- und Längenmessung.
:: Đo bề dày và chiểu dài.
Beim Messen mit Maßverkörperungen können Längen direkt abgelesen werden.
Khi đo với mẫu chuẩn, chiểu dài có thể đọc trực tiếp.
Das Nennmaß wird als Längenmaß dargestellt (Tabelle 1).
Kích thước danh nghĩa được trình bày như là kích thước chiểu dài (Bảng 1).
Die Abmessungen können wenige Hundertstel Millimeter Dicke und Längen bis über 1000 Meter betragen.
Kích thước sản phẩm có thể có độ dày từ vài phần trăm mm và chiểu dài lên tới hơn 1000 mét.
Die Längsbewegung des Messbolzens wird aufgrund des Getriebeaufbaus in eine Drehbewegung des Zeigers umgewandelt.
Chuyển động theo chiểu dài trục đo được biến đổi thành chuyển động quay của kim do cấu trúc của hệ thống truyền động.
chiểu dài; khoảng (cách)
Länge f