Việt
Chi phí đầu tư
tiền vốn đầu tư
phí tổn đầu tư
Anh
Investment cost
investment expenditure
outlay
cash outflows
original cost
Capital expenditure
Đức
Investitionskosten
Pháp
Dépense d'investissement
:: Geringere Investitionskosten durch den Einsatz kleinerer Extruder und kleinerer Schließzylinder.
:: Chi phí đầu tư thấp hơn do sử dụng máy đùn nhỏ và xi lanh đóng nhỏ hơn.
Sie werden, wegen der hohen Anschaffungskosten, vorwiegend in der Serienfertigung eingesetzt.
Do chi phí đầu tư cao nên phương pháp này chủ yếu được sử dụng trong sản xuất đại trà.
Investitionskosten im Verhältnis zu Siebböden
Chi phí đầu tư so với mâm lỗ
insgesamt i. Allg. hohe Investitionskosten
Nhìn chung thì thường chi phí đầu tư cao
Z. T. wesentlich höhere Investitionskosten
Đôi khi cần chi phí đầu tư cao hơn nhiều
Investitionskosten /(PI.) (Wirtsch.)/
tiền vốn đầu tư; chi phí đầu tư; phí tổn đầu tư;
chi phí đầu tư
cash outflows, original cost /giao thông & vận tải/
[EN] Investment cost; investment expenditure; outlay
[VI] Chi phí đầu tư [các]
[FR] Dépense d' investissement
[VI] Các chi phí để xây dựng dự án và các công trình phụ trợ nhằm dảm bảo dự án hoạt động có hiệu quả.