Việt
phần cố định
chi tiết không tháo được
chi tiết cố định
đồ gá
trạng thái cố định
vật ở nơi cố định
Anh
fixed part
fixture
v Motorgehäuse
Nhóm các chi tiết cố định
Motorgehäuse: Zylinderkopfhaube, Zylinderkopf, Zylinder, Kurbelgehäuse, Ölwanne
Nhóm các chi tiết cố định (vỏ hộp động cơ): Các te trên, đầu xi lanh (nắp qui lát), khối xi lanh, hộp trục khuỷu, các te dưới (máng dầu)
fixiertes Fügeteil
Chi tiết cố định
Meist wird dabei zwischen dem Bolzen und dem feststehenden Bauteil eine Übermaßpassung geschaffen und das Gelenkstück mit einer Spielpassung versehen.
Phần lớn giữa chốt và chi tiết cố định là lắpghép có độ dôi, giữa chốt với chi tiết bản lềlà lắp ghép lỏng.
phần cố định, chi tiết không tháo được, chi tiết cố định
đồ gá, trạng thái cố định, chi tiết cố định, vật ở nơi cố định