Việt
đồ rèn
chi tiết rèn
vật rèn
dập
rèn khuôn
Anh
forged piece
forget piece
drop forging
Verfahrensbedingt werden alle gesenkgeschmiedeten Werkstücke mit Formschrägen versehen.
Phương pháp này đòi hỏi tất cả chi tiết rèn khuôn có dạng nghiêng.
Sinterschmiedeteile (Bild 2).
Chi tiết rèn thiêu kết (Hình 2).
MgAI3Zn1: Bleche, Stangen, Schmiedeteile
MgAI3Zn1: Tấm kim loại, thanh, chi tiết rèn
Die Hohlräume entsprechen der Form des fertigen Gesenkschmiedeteils.
Những phần rỗng tương đương hình dạng của chi tiết rèn hoàn tất.
Das Volumen des Rohlings ist dabei etwas größer als das Volumen des Fertigteils. Dies garantiert das vollständige Ausfüllen der Hohlform.
Thể tích của phôi hơi lớn hơn so với thể tích chi tiết rèn hoàn tất, bảo đảm làm đầy hoàn toàn phần rỗng của khuôn.
đồ rèn, chi tiết rèn
vật rèn, chi tiết rèn
chi tiết rèn, dập, rèn khuôn