TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

chia thành nhóm

sắp xếp theò nhóm

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

sắp xếp theo cụm

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

phân thành nhóm

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

chia thành nhóm

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

chia thành nhóm

gruppieren

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Zur Herstellung von Faserverbünden mit thermoplastischen Matrices (Tabelle 1) lassen sich die industriell hergestellten Halbzeuge einerseits in die Gruppe Thermoplastmatrix mit imprägnierten Materialien und andererseits in die Gruppe Materialien ohne Thermoplastimprägnierung einteilen.

Để chế tạo các vật liệu tổng hợp sợi với nhựa nền nhiệt dẻo (Bảng 1), các bán thành phẩm sản xuất công nghiệp được chia thành nhóm nhựa nền nhiệt dẻo có vật liệu ngâm tẩm và nhóm thứ hai không có vật liệu ngâm tẩm.

Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Zusatzsymbole für Stähle sind Buchstaben und Buchstaben mit Ziffern. Man unterteilt in Gruppe 1 und Gruppe 2.

Các ký hiệu phụ dùng cho thép gồm các mẫu tự và các mẫu tự với các con số, được phân chia thành nhóm 1 và nhóm 2.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

sie gruppierte Stuhle um den Tisch

bà ấy sắp xếp bộ ghế quanh bàn.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

gruppieren /(sw. V; hat)/

sắp xếp theò nhóm; sắp xếp theo cụm; phân thành nhóm; chia thành nhóm;

bà ấy sắp xếp bộ ghế quanh bàn. : sie gruppierte Stuhle um den Tisch