Việt
cho ai
đối vói ai
để ra ngoài
đật ra ngoài
đôi vdi ai: đuổi ra ngoài
Đức
herumkommandieren
hinausstellen
Ich darf keinen Menschen einlassen, die sieben Zwerge haben mir's verboten! -
Cháu không được phép cho ai vào nhà, vì bảy chú lùn đã cấm rồi.
Die alte Krämerfrau war niemand als die gottlose Königin. Hüte dich und laß keinen Menschen herein, wenn wir nicht bei dir sind!"
Mụ già bán hàng ấy chắc chẳng ai khác ngoài mụ hoàng hậu độc ác, cô phải giữ mình cẩn thận nhé, khi chúng tôi đi vắng thì đừng cho ai vào nhà cả.
Anderswo ist Wohnraum nicht mehr an den Mann zu bringen.
Nhà xây nơi nào khác không bán cho ai được.
Er kränkt alle, seine Kleider stinken, er knausert mit dem Geld, läßt niemanden in seine Wohnung in der Laupenstraße.
Hắn khiến mọi người bực mình, áo quần hôi rình, bủn xỉn, không cho ai vào căn hộ của hắn ở Laupenstrasse.
It is impossible to sell living quarters elsewhere.
herumkommandieren /vt (khẩu ngữ)/
vt (khẩu ngữ) cho ai, đối vói ai; điều khiển ai liên tục, ra lệnh liên miên;
hinausstellen /vt/
1. để ra ngoài, đật ra ngoài; 2. (thể thao) cho ai, đôi vdi ai: đuổi ra ngoài; hinaus