TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

chuột đồng

chuột đồng

 
Thuật ngữ chuyên ngành sinh học Đức-Anh-Việt
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

chuột microtut

 
Thuật ngữ chuyên ngành sinh học Đức-Anh-Việt

chuột

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

chuột công

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
con chuột đồng .

Con chuột đồng .

 
Từ Vựng Cơ Đốc Giáo Anh-Việt
con chuột đồng

con chuột đồng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Anh

chuột đồng

field-mouse

 
Thuật ngữ chuyên ngành sinh học Đức-Anh-Việt

vole

 
Thuật ngữ chuyên ngành sinh học Đức-Anh-Việt
con chuột đồng .

Rat

 
Từ Vựng Cơ Đốc Giáo Anh-Việt

Đức

chuột đồng

Wühlmaus

 
Thuật ngữ chuyên ngành sinh học Đức-Anh-Việt
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Feldmaus

 
Thuật ngữ chuyên ngành sinh học Đức-Anh-Việt

~ pflegeratte

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Ratte

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
con chuột đồng

Feldmaus

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

Praktisch alle als Biopharmazeutika zugelassenen rekombinanten Antikörper werden mithilfe tierischer Zellkulturen hergestellt, wie beispielsweise mit CHO-Zelllinien (unsterblich gemachte Zellen aus dem Eierstock des chinesischen Hamsters).

Trên thực tế, hầu hết các kháng thể tái tổ hợp được phép sử dụng làm dược sinh học đều sản xuất với sự hỗ trợ của kỹ thuật nuôi cấy tế bào động vật, chẳng hạn như với các dòng tế bào CHO (tế bào bất tử được sản xuất từ buồng trứng của chuột đồng Trung Quốc).

Die Züchtung der Säugerzellen (z. B. spezielle Zellen aus den Eierstöcken von chinesischen Hamstern (CHO-Zelllinie), in deren Erbsubstanz das entsprechende menschliche Gen mit gentechnischen Methoden eingeschleust wurde) ist allerdings aufwendig und teuer, da Säugerzellen sehr viel empfindlicher sind als die vergleichsweise robusten Bakterien und Pilze. Säugerzellen müssen im Bioreaktor schonend fermentiert werden und stellen sehr hohe Anforderungen an das Nährmedium.

Việc nuôi cấy các tế bào động vật có vú (thí dụ các tế bào đặc biệt như từ buồng trứng của chuột đồng Trung Quốc (dòng tế bào CHO), trong đó gen người tương ứng với kỹ thuật di truyền được ghép vào), tuy nhiên quá trình này rất phức tạp và đắt tiền, bởi vì các tế bào động vật có vú nhạy cảm hơn so với vi khuẩn và nấm. Các tế bào động vật có vú đòi hỏi sự thận trọng trong quá trình lên men tại các lò phản ứng sinh học và yêu cầu rất cao về môi trường dinh dưỡng.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

(Rattus); wie eine Ratte schlafen

s ngủ như chết; ♦

eine Ratte im Kopfe haben

phát điên lên về...

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Wühlmaus /die/

chuột đồng;

Feldmaus /die/

con chuột đồng;

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

~ pflegeratte /f =, -n/

con] chuột đồng (Rattus rattus L.); ~ pflege

Ratte /f =, -n/

con] chuột, chuột đồng, chuột công (Rattus); wie eine Ratte schlafen s ngủ như chết; ♦ eine Ratte im Kopfe haben phát điên lên về...

Từ Vựng Cơ Đốc Giáo Anh-Việt

Rat

Con chuột đồng (Tiêu biểu sự xấu xa).

Thuật ngữ chuyên ngành sinh học Đức-Anh-Việt

chuột đồng

[DE] Feldmaus

[EN] field-mouse

[VI] chuột đồng

chuột đồng,chuột microtut

[DE] Wühlmaus

[EN] vole

[VI] chuột đồng, chuột microtut