TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

con lắc

cái cân bằng

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

dòn cân

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

con lắc

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

qủa lắc

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

con lăn.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

lưôi chuông

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

bôi chuông

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

thanh lắc

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

đôi trọng

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

đòn gánh.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Đức

con lắc

Balancierstange

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Schwengel

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Mit der Änderung der Fahrzeugneigung ändert sich die Lage des Sensors und damit die Kapazität zwischen den Kondensatorplatten.

Với sự thay đổi độ nghiêng của chiếc xe, vị trí của con lắc và qua đó điện dung giữa các tấm tụ điện thay đổi.

Truyện Những giấc mơ của Einstein (Đức-Việt)

Die erste ist so starr und metallisch wie ein massives Pendel, das hin- und herschwingt, hin und her, hin und her.

Cái thứ nhất thì cứng ngắc như kim loại, giống như con lắc bằng thép to tướng lắc qua lắc lại, lắc qua lắc lại.

Alle Wechsel vollziehen sich teilnahmslos, mechanisch, wie das Hinundherschwingen eines Pendels, wie ein Schachspiel, in dem jeder Zug erzwungen ist.

Mọi sự thay đổi này diễn ra dửng dưng, máy móc, như nhịp đánh xuống của con lắc, như ván cờ vua bó buộc phải đi một bước.

Truyện Những giấc mơ của Einstein (Anh-Việt)

The first is as rigid and metallic as a massive pendulum of iron that swings back and forth, back and forth, back and forth.

Cái thứ nhất thì cứng ngắc như kim loại, giống như con lắc bằng thép to tướng lắc qua lắc lại, lắc qua lắc lại.

These passages take place indifferently, mechanically, like the back-and-forth swing of a pendulum, like a chess game in which each move is forced.

Mọi sự thay đổi này diễn ra dửng dưng, máy móc, như nhịp đánh xuống của con lắc, như ván cờ vua bó buộc phải đi một bước.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Balancierstange /f =, -n/

cái cân bằng, dòn cân, con lắc, qủa lắc, con lăn.

Schwengel /m -s, =/

1. [cái] lưôi chuông, bôi chuông; 2. (kĩ thuật) thanh lắc, cái cân bằng, con lắc, đôi trọng, đòn gánh.