Việt
cuộn dây điện
Anh
winding
Đức
spule
Im Ventilgehäuse befindet sich die Magnetwicklung mit dem elektrischen Anschluss.
Cuộn dây điện từ điều khiển van phun được đặt trong lớp vỏ.
Durch die Selbsthalteschaltung wird im Elektromagneten Y1 der Stromfluss durch den geschlossenen Schalter K1 aufrechterhalten.
Nhờ đó, tiếp điểm K1 trong mạch làm việc vẫn tiếp tục đóng và duy trì dòng điện qua cuộn dây điện từ Y1.
Um den Druck im Rail zu erhöhen, muss zusätzlich zur Federkraft eine magnetische Kraft aufgebaut werden.
Để tăng áp suất trong ống phân phối, phải dùng lực từ do cuộn dây điện từ sinh ra phụ thêm với lực lò xo.
Verbindet man drei Elektromagnet-Spulen (U, V, W) mit jeweils einer Leiterphase des Drehstroms, dann wird in jeder Spule ein Magnetfeld erzeugt.
Khi kết nối ba cuộn dây điện từ (U, V, W) với từng pha của điện ba pha thì một từ trường sẽ được tạo ra trong mỗi cuộn dây.
Spule Rohrleitung
Cuộn dây điện
spule /die/
cuộn dây điện;
cuộn dây điện (trong một máy điện hay bộ điện thế)
winding /cơ khí & công trình/