braun /a/
nâu, dà, [màu] da lươn, hung, ngăm ngăm [đen]; [màu] bánh mật, [màu] bồ quân, đen giòn, rám đen, sạm đen; nâu sẫm, màu cánh gián (về mắt); màu hạt dẻ (về tóc); tía, hồng; -er Zucker dưỏng nâu cháy; an der Sónne - brennen rám nắng, bắt nắng; von der Sónne - werden rám nắng, ăn nắng, sém nắng, cháy nắng; -gebrannt rám nắng, cháy nắng, sém nắng; -bácken rán, chiên, rang, quay, nưdng, bỏ lò; braun bráten nưóng; ♦ - und blau tất câ b| thâm quầng; j -n - und blau schlagen đánh (ai) thâm tím.