TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

dà

dà

 
Từ điển Hàng Hải Anh-Việt
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

nâu

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

da lươn

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

hung

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

ngăm ngăm

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Anh

dà

fetch

 
Từ điển Hàng Hải Anh-Việt

Đức

dà

braun

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Truyện Những giấc mơ của Einstein (Đức-Việt)

Einige sind mit der Zeit zu dem Schluß gekommen, das Sterben biete die einzige Möglichkeit zu leben.

Dần dà có người rút ra kết luận rằng cái chết cho ta điều kiện duy nhất để mà sông.

Truyện Những giấc mơ của Einstein (Anh-Việt)

Over time, some have determined that the only way to live is to die.

Dần dà có người rút ra kết luận rằng cái chết cho ta điều kiện duy nhất để mà sông.

Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Dauerelastische Verfugung

Mối nối đàn hồi lâu dà

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

braun /a/

nâu, dà, [màu] da lươn, hung, ngăm ngăm [đen]; [màu] bánh mật, [màu] bồ quân, đen giòn, rám đen, sạm đen; nâu sẫm, màu cánh gián (về mắt); màu hạt dẻ (về tóc); tía, hồng; -er Zucker dưỏng nâu cháy; an der Sónne - brennen rám nắng, bắt nắng; von der Sónne - werden rám nắng, ăn nắng, sém nắng, cháy nắng; -gebrannt rám nắng, cháy nắng, sém nắng; -bácken rán, chiên, rang, quay, nưdng, bỏ lò; braun bráten nưóng; ♦ - und blau tất câ b| thâm quầng; j -n - und blau schlagen đánh (ai) thâm tím.

Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

dà

Từ điển Hàng Hải Anh-Việt

fetch

dà