TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

dán keo

dán hồ

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

dán keo

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

dán kín

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

trám kín

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

trét kín

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

dán keo

verkleistern

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Kleben mit 2-Komponenten-Reparaturmaterialien.

Dán keo với vật liệu sửa chữa 2 thành phần.

Was ist beim Metallkleben zu beachten?

Cần chú ý điều gì, khi dán keo kim loại?

Metallkleben im Karosseriebau

Dán keo vật liệu kim loại trong chế tạo thân vỏ xe

Die Vorteile des Klebens gegenüber dem Schweißen sind:

Các ưu điểm của phương pháp dán keo so với hàn là:

Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

15.3.2 Klebstoffe

15.3.2 Chất dán (Keo)

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

verkleistern /(sw. V.; hat)/

(ugs ) dán hồ; dán keo; dán kín; trám kín; trét kín;