TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

dân gian

dân gian

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
Từ điển Tầm Nguyên
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

dân tộc

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

phổ thông

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

phổ biến

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Đức

dân gian

volkstümlich

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Volks populär

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

etw. volkstümlich machen

đại chúng hóa, trình bày phổ thông.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

volkstümlich /a/

thuộc] dân tộc, dân gian, phổ thông, phổ biến; etw. volkstümlich machen đại chúng hóa, trình bày phổ thông.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

volkstümlich /[’folksty:mlix] (Adj.)/

(thuộc) dân tộc; dân gian; phổ thông;

Từ điển Tầm Nguyên

Dân Gian

Dân: dân, gian: khoảng. Trong chỗ nhân dân ở. Bốn mươi thị nữ dân gian kén về. Thơ Cổ

Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

dân gian

1) volkstümlich (a), Volks populär (a); nghệ thuật dân gian Volkskunst, Folklore f, Volkskunde d;

2) văn học folkloristische Literatur f; Volksliteratur f; diệu múa dân gian Volkstanz m; ngôn ngữ dân gian folkloris- tische Literatur