TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

dâng cao

dâng cao

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

dâng cao

steigen

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

aufgehen

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

auflaufen

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Diese kann je nach Kunststoffart, Massetemperatur, Schneckenart, Schneckendrehzahl und Staudruckhöhe unterschiedlich hoch sein.

Nhiệt độ này có thể cao thấp khác nhau tùy theo loại chất dẻo, nhiệt độ nguyên liệu, loại trục vít, tốc độ quay trục vít và áp suất dâng cao do ứ đọng (áp lực ngược).

Zur Herstellung der Formteile wird das Reaktionsgemisch entweder in die offene Form eingebracht (Bild  1) und diese vor Beginn des Steigprozesses verschlossen oder ähnlich dem Spritzgießen über eine Öffnung in die geschlossene Schäumform eingespritzt.

Để chế tạo các chi tiết định hình, hỗn hợp phản ứng, hoặc được cho vào một khuôn mở (Hình 1) và đóng khuôn trước khi bắt đầu quá trình "nở dâng cao", hoặc phun hỗn hợp phản ứng vào khuôn đóng kín qua ống dẫn nạp liệu tương tự kỹ thuật đúc phun.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

das Wasser lief so schnell auf, dass die Schafe nur mit Mühe gerettet werden konnten

nước dâng nhanh lên đến nỗi phải cố gắng lắm mới cứu được những con cừu.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

auflaufen /(st. V.)/

(ist) (nước) dâng cao;

nước dâng nhanh lên đến nỗi phải cố gắng lắm mới cứu được những con cừu. : das Wasser lief so schnell auf, dass die Schafe nur mit Mühe gerettet werden konnten

Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

dâng cao

steigen vi; aufgehen; sự dâng cao Aufgang m.