Việt
dâng cao
Đức
steigen
aufgehen
auflaufen
Diese kann je nach Kunststoffart, Massetemperatur, Schneckenart, Schneckendrehzahl und Staudruckhöhe unterschiedlich hoch sein.
Nhiệt độ này có thể cao thấp khác nhau tùy theo loại chất dẻo, nhiệt độ nguyên liệu, loại trục vít, tốc độ quay trục vít và áp suất dâng cao do ứ đọng (áp lực ngược).
Zur Herstellung der Formteile wird das Reaktionsgemisch entweder in die offene Form eingebracht (Bild 1) und diese vor Beginn des Steigprozesses verschlossen oder ähnlich dem Spritzgießen über eine Öffnung in die geschlossene Schäumform eingespritzt.
Để chế tạo các chi tiết định hình, hỗn hợp phản ứng, hoặc được cho vào một khuôn mở (Hình 1) và đóng khuôn trước khi bắt đầu quá trình "nở dâng cao", hoặc phun hỗn hợp phản ứng vào khuôn đóng kín qua ống dẫn nạp liệu tương tự kỹ thuật đúc phun.
das Wasser lief so schnell auf, dass die Schafe nur mit Mühe gerettet werden konnten
nước dâng nhanh lên đến nỗi phải cố gắng lắm mới cứu được những con cừu.
auflaufen /(st. V.)/
(ist) (nước) dâng cao;
nước dâng nhanh lên đến nỗi phải cố gắng lắm mới cứu được những con cừu. : das Wasser lief so schnell auf, dass die Schafe nur mit Mühe gerettet werden konnten
steigen vi; aufgehen; sự dâng cao Aufgang m.