Việt
dây chuyền sản xuất
dây chuyền công nghệ
Anh
production line
chain
product line
line of production
line
Đức
Fertigungsstraße
Produktionsband
11.6 Produktionslinien
11.6 Dây chuyền sản xuất
Die Folgeeinrichtungen sind im gesamten Beschichtungsvorgang eingebettet, um nur einen Durchlauf notwendig zu machen.
Các trang thiết bị tiếp theo sau phải được bố trí sao cho dây chuyền sản xuất được vận hành thông suốt.
Weiterhin werden automatische Wiegesysteme in die Strecke integriert, die bei Abweichungen die Teile aussondern, bzw. in die Wanddickenregelung eingreifen.
Ngoài ra, hệ thống cân tự động được tích hợp vào dây chuyền sản xuất sẽ loại các chitiết sai lệch hoặc can thiệp việc điều chỉnhđộ dày thành.
Bei den Produktionslinien unterscheidet man in Anlagen, auf denen die Halbzeuge Rohre, Profile, Blasfolien und Flachfolien hergestellt werden.
Các dây chuyền sản xuất được phân loại thành các thiết bị máy chế tạo bán thành phẩm khác nhau như ống dẫn, profi n, màng thổi và màng cán.
Fertigungsstraße /die/
dây chuyền sản xuất;
Produktionsband /nt/Đ_KHIỂN/
[EN] line, production line
[VI] dây chuyền sản xuất
Fertigungsstraße /f/CT_MÁY, B_BÌ, VT_THUỶ/
[EN] production line (đóng tàu)
dây chuyền sản xuất, dây chuyền công nghệ
Dây chuyền sản xuất
chain, product line, production line