Việt
dính lại
dính bám
Anh
conglutinate
cohere
Đức
verkleben
In den meisten Fällen bleiben die soeben geblasenen Flaschen beim Öffnen der Form durch die Schwindung am Kalibrierdorn hängen.
Trong nhiều trường hợp, chai vừa thổi xong bị dính lại tại lõi hiệu chỉnh do sự co rút khi khuôn mở ra.
Zudem kann PC problemlos spanend bearbeitet, durch Lösungsmittelklebstoffe geklebt und durch Heizelementschweißen verschweißt werden.
Ngoài ra, PC có thể gia công cắt gọt dễ dàng, có thể dán được bằng chất dán hòa tan trong dung môi và hàn dính lại với nhau bằng phương pháp hàn với phần tử gia nhiệt (bộ nung).
Die Gestaltung der Trennkante mit denanschließenden Bereichen Staustufe und Freifl äche sind ausschlaggebend für die Verschweißung des Vorformlings und somit die Festigkeit der Blasteilschweißnähte.
Việc bố trí đường phân khuôn với nhữngùng tiếp nối của bậc chắn và mặt sau có tínhquyết định cho việc phôi định dạng trước bịhàn dính lại và như vậy có ảnh hưởng đến độbền mối hàn của chi tiết thổi.
Beide Teile werden, z.B. durch Reibschweißen, miteinander verbunden.
Hai phần này được kết dính lại, thí dụ qua hàn ma sát.
Sie sind Bauteile, die aus Blechen verschiedener Dicken und Stahlsorten zusammen geschweißt werden, z.B. Längsträger einer Bodenanlage im Kfz, Karosserieteile.
Phôi thép tấm ghép nối (Tailored Blanks) là những chi tiết gồm các tấm của các loại thép với độ dày khác nhau được hàn ghép dính lại. Thí dụ dầm dọc ở hệ sàn xe cơ giới, các chi tiết thân vỏ xe.
verkleben /(sw. V.)/
(ist) dính lại; dính bám;
cohere, conglutinate /xây dựng/