TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

dính lại

dính lại

 
Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

dính bám

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Anh

dính lại

conglutinate

 
Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt

 cohere

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 conglutinate

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

Đức

dính lại

verkleben

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

In den meisten Fällen bleiben die soeben geblasenen Flaschen beim Öffnen der Form durch die Schwindung am Kalibrierdorn hängen.

Trong nhiều trường hợp, chai vừa thổi xong bị dính lại tại lõi hiệu chỉnh do sự co rút khi khuôn mở ra.

Zudem kann PC problemlos spanend bearbeitet, durch Lösungsmittelklebstoffe geklebt und durch Heizelementschweißen verschweißt werden.

Ngoài ra, PC có thể gia công cắt gọt dễ dàng, có thể dán được bằng chất dán hòa tan trong dung môi và hàn dính lại với nhau bằng phương pháp hàn với phần tử gia nhiệt (bộ nung).

Die Gestaltung der Trennkante mit denanschließenden Bereichen Staustufe und Freifl äche sind ausschlaggebend für die Verschweißung des Vorformlings und somit die Festigkeit der Blasteilschweißnähte.

Việc bố trí đường phân khuôn với nhữngùng tiếp nối của bậc chắn và mặt sau có tínhquyết định cho việc phôi định dạng trước bịhàn dính lại và như vậy có ảnh hưởng đến độbền mối hàn của chi tiết thổi.

Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Beide Teile werden, z.B. durch Reibschweißen, miteinander verbunden.

Hai phần này được kết dính lại, thí dụ qua hàn ma sát.

Sie sind Bauteile, die aus Blechen verschiedener Dicken und Stahlsorten zusammen geschweißt werden, z.B. Längsträger einer Bodenanlage im Kfz, Karosserieteile.

Phôi thép tấm ghép nối (Tailored Blanks) là những chi tiết gồm các tấm của các loại thép với độ dày khác nhau được hàn ghép dính lại. Thí dụ dầm dọc ở hệ sàn xe cơ giới, các chi tiết thân vỏ xe.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

verkleben /(sw. V.)/

(ist) dính lại; dính bám;

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 cohere, conglutinate /xây dựng/

dính lại

Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt

conglutinate

dính lại