TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

dòng mồ côi

dòng mồ côi

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

Anh

dòng mồ côi

orphan

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

orphan line

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 orphan

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 orphan line

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

Đức

dòng mồ côi

Schusterjunge

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

orphan /xây dựng/

dòng mồ côi

orphan line /xây dựng/

dòng mồ côi

 orphan, orphan line /toán & tin/

dòng mồ côi

Một sự đứt đoạn về mặt khuôn thức trang, trong đó dòng đầu tiên của một chương trình xuất hiện ở cuối trang. Hều hết các chương trình xử lý từ và dàn trang đều có khả năng triệt các dòng mồ côi và các cửa sổ trên trang văn bản; các chương trình loại tốt đều cho phép bạn có thể đóng hoặc mở bộ phận kiểm soát dòng mồ côi/cửa sổ và chọn số lượng dòng trong trang phù hợp để tính năng triệt này có hiệu quả.

Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Schusterjunge /m/IN/

[EN] orphan

[VI] dòng mồ côi