Việt
dòng thông tin
Anh
information flow
Đức
- fluß
Ein Pfeil kennzeichnet dabei die Richtung des Informationsflusses.
Ở đây, mũi tên cho biết hướng đi của dòng thông tin.
Sie steht für den Informationsfluss zwischen Leittechnischen Geräten und prozesstechnischen Geräten oder Betriebsmitteln.
Nó được sử dụng cho dòng thông tin giữa các thiết bị kỹ thuật điều khiển và các thiết bị kỹ thuật quá trình hay các phương tiện thao tác.
- fluß /m -es, -flüsse/
dòng thông tin; - fluß
information flow /toán & tin/