Việt
chi phối
đi với
dùng với
Đức
regieren
Füllung mit Dämpfungsflüssigkeit (Glycerin oder Siliconöl) zur Dämpfung von Erschütterungen und schnellen Lastwechseln möglich
Có thể dùng với chất lỏng giảm xóc (glycerin hoặc dầu silicon) để giảm rung và chống thay đổi ứng suất nhanh
Ausführungen mit Dämpfungsflüssigkeit (Glycerin oder Siliconöl) zur Dämpfung von Vibrationen, Erschütterungen und schnellen Lastwechseln
Có thể dùng với chất lỏng giảm xóc (glycerin hoặc dầu silicon) để giảm rung chuyển và chống thay đổi ứng suất nhanh
Sie können meist mit Spiel in die geriebene Bohrung eingesetzt werden.
Đa số chúng có thể dùng với độ hở cho lỗ khoan đã doa.
Diese Scheinwerfersysteme werden in Verbindung mit H4-Zweidrahtlampen für die Erzeugung von Fern- und Abblendlicht eingesetzt.
Các hệ thống đèn chiếu này được dùng với đèn hai dây tóc H4 để tạo ra đèn pha và đèn cốt.
Der DC/DC-Konverter versorgt die 12V-Fahrzeugbatterie für Nebenaggregate sowie elektrische Zubehör- und Ausstattungssysteme.
Bộ biến đổi DC/DC được dùng với ắc quy 12 V của xe cho các phụ kiện cũng như các hệ thống phụ và hệ thống thiết bị.
dieses Verb regiert den Dativ
động từ này phải dùng với cách ba.
regieren /[re'ghron] (sw. V.; hat)/
(Sprachw ) chi phối; đi với; dùng với (verlangen, erfor dern);
động từ này phải dùng với cách ba. : dieses Verb regiert den Dativ