Việt
dưới nước
ngầm
Anh
subwater
subaqueous
sub water
sub-aqua
submarine
Đức
unterseeisch
als die Königin einmal im Bade sass, dass ein Frosch aus dem Wasser ans Land kroch und zu ihr sprach:
Một hôm hoàng hậu đang tắm thì có một con ếch ở dưới nước nhảy lên bờ nói với bà:
:: Luftdruck: 1013 mbar = 1013 hPa :: Druck in 10 m Wassertiefe: 1 bar
:: Áp suất không khí: 1013 mbar = 1013 hPa:: Áp suất ở độ sâu 10 m dưới nước: 1 bar
Bei der Unterwasser-Heißabschlaggranulierung (Bild 2) befindet sich dieSchneidkammer komplett unter Wasser.
Trong trường hợp tạo hạt bằng cắt sợi nóng dưới nước (Hình 2), buồng cắt hạt được đặt nằm hoàn oàn trong nước.
Die Unterwasser- Heißabschlaggranulierung eignet sich für Thermoplaste, die zum Schmieren an der Lochplatte und Kleben an den Messern neigen (z. B. PP, LDPE-Copolymere).
Cách tạo hạt bằng cắt sợi nóng dưới nước thích hợp cho nhựa nhiệt dẻo chất này có khuynh hướng bôi trơn đĩa có lỗ khoan tạo sợi và bám dính lên dao cắt (thí dụ PP, LDPE-copolymer).
unterseeisch /adj/VT_THUỶ/
[EN] submarine
[VI] ngầm, dưới nước
sub water, subaqueous