Việt
dư âm
kỷ niệm
Đức
Echo
Widerhall
Nachhall
Nachgeschmack
Drücke werden als negative Überdrücke bezeichnet (früher: Unterdruck).
Áp suất còn được gọi là áp suất dư âm (trước kia: Áp suất thiếu)
Nachgeschmack /der; -[e]s/
kỷ niệm; dư âm;
- dt. (H. dư: thừa; âm: tiếng) 1. Tiếng vang rớt lại: Tiếng chuông đã dứt, mà còn nghe thấy dư âm 2. ảnh hưởng còn lại của sự việc đã qua: Tôi cảm thấy phố Lai-châu vẫn còn nhiều dư âm của núi rừng (NgTuân).
Echo n, Widerhall m, Nachhall m