TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

dư âm

dư âm

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
Từ điển tiếng việt
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

kỷ niệm

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

dư âm

Echo

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

Widerhall

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

Nachhall

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

Nachgeschmack

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành CN Hóa (nnt)

Drücke werden als negative Überdrücke bezeichnet (früher: Unterdruck).

Áp suất còn được gọi là áp suất dư âm (trước kia: Áp suất thiếu)

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Nachgeschmack /der; -[e]s/

kỷ niệm; dư âm;

Từ điển tiếng việt

dư âm

- dt. (H. dư: thừa; âm: tiếng) 1. Tiếng vang rớt lại: Tiếng chuông đã dứt, mà còn nghe thấy dư âm 2. ảnh hưởng còn lại của sự việc đã qua: Tôi cảm thấy phố Lai-châu vẫn còn nhiều dư âm của núi rừng (NgTuân).

Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

dư âm

Echo n, Widerhall m, Nachhall m