Việt
dạ hội
liên hoan
tói vui
tối văn nghệ
hoạt động văn hóa
sinh hoạt văn hóa
cuộc họp mặt liên hoan vào buổi tốì
tô'i vui
tối sinh hoạt văn hóa
Anh
entertainment night
Đức
Heimabend
Abendgesellschaft
Volksfest
Vorstellung
Abendveranstaltung
Soiree
Und als es mit diesem Kleide auf der Hochzeit erschien, erstaunte jedermann über seine Schönheit.
Khi cô xuất hiện trong buổi dạ hội, cô đẹp rực rỡ làm mọi người ngẩn người ra ngắm.
Als es in dem Kleid zu der Hochzeit kam, wussten sie alle nicht, was sie vor Verwunderung sagen sollten.
Với bộ quần áo ấy cô đến dạ hội, mọi người hết sức ngạc nhiên há hốc mồm ra nhìn.
Da brachte das Mädchen die Schüssel der Stiefmutter, freute sich und glaubte, es dürfte nun mit auf die Hochzeit gehen.
Cô gái mang đậu cho dì ghẻ, bụng mừng thầm tin rằng thế nào mình cũng được phép đi dự dạ hội.
Da trug das Mädchen die Schüsseln zu der Stiefmutter, freute sich und glaubte, nun dürfte es mit auf die Hochzeit gehen.
Rồi cô gái mang đậu cho dì ghẻ xem, bụng mừng thầm tin rằng lần này thế nào mình cũng được phép đi dự dạ hội.
Soiree /[soa're:], die; ...reen (geh.)/
dạ hội;
Heimabend /der/
dạ hội; cuộc họp mặt liên hoan vào buổi tốì; tô' i vui; tối sinh hoạt văn hóa (ở câu lạc bộ);
Abendveranstaltung /f =, -en/
dạ hội; -
Heimabend /m -(e)s, -e/
dạ hội, liên hoan, tói vui, tối văn nghệ, hoạt động văn hóa, sinh hoạt văn hóa (ỏ câu lạc bộ...); -
- dt. (H. dạ: đêm; hội: họp) Cuộc liên hoan tổ chức vào ban đêm: Công đoàn tổ chức một cuộc dạ hội.
entertainment night /dệt may/
Abendgesellschaft f, Volksfest n, Vorstellung f