Việt
dạng ngoài
hình dạng
Anh
exterior form
external format
geometry
outer form
visual appearance
Đức
äußerer Druck
äußere Form
Radien, die am Formteil eine Außenkante erzeugen sollen, dürfen am Werkzeug nicht zu klein sein, so dass der Kunststoff vollständig zur Anlage kommt.
Nếu dạng ngoài của thành phẩm cần có góc cạnh tròn, thìcác bán kính trong thành khuôn không được quá nhỏ đểchất dẻo có thể điền đầy khuôn hoàn toàn.
Das Modell dient zum Einformen der Außenkontur des Werkstücks.
Dùng mẫu để tạo khuôn biên dạng ngoài của phôi.
Richten ist die Beseitigung ungewollter Verformungen zur Wiederherstellung der Sollform von Halbzeugen (z.B. Profilstangen) und Fertigteilen (z.B. Fahrzeugrahmen, Kotflügel).
Gò chỉnh phẳng là loại bỏ những biến dạng ngoài ý muốn để cho ra dạng cần có của bán thành phẩm (thí dụ: thanh dài profin) và những phần hoàn tất (thí dụ: khung xe, vè xe).
äußerer Druck /f/IN/
[EN] outer form
[VI] dạng ngoài
äußere Form /f/KTV_LIỆU/
[EN] geometry
[VI] dạng ngoài, hình dạng
exterior form, external format, geometry, outer form, visual appearance