Việt
hình học
môn hình học
hình học coordinated ~ xác định toạ độ
dạng ngoài
hình dạng
biểu diễn hình học
Anh
geometry
Đức
Geometrie
äußere Form
Pháp
Géométrie
In seconds, lights in the apartments lining Schifflaube wink out, in a perfect mechanized response, like the deductions of Euclid’s geometry.
Trong vòng vài giây, ánh đền trong những căn hộ trên đường Schifflaube tắt ngấm theo một phản ứng cơ học hoàn hảo, như các suy diễn trong hình học Euclid.
Hình học [Đức: Geometrie; Anh: geometry]
-> > Toán học,
Biểu diễn hình học là hình thức thể hiện những số liệu đo lường và thuộc tính của các đối tượng điểm, đường và vùng. Trong ARC/INFO, biểu diễn hình học được dùng để miêu tả thành phần không gian của các đối tượng địa lý.
äußere Form /f/KTV_LIỆU/
[EN] geometry
[VI] dạng ngoài, hình dạng
Geometrie /f/KT_ĐIỆN, TV, CNH_NHÂN, VT&RĐ/
[VI] (thuộc) hình học
[DE] Geometrie
[FR] Géométrie
[VI] Hình học
hình học Ngành toán học nghiên cứu các điềm, các đường, các gốc và các hình dạng - sự dựng chúng, các tính chất toán học chúng thè hiện và các quan hệ cùa chúng trong không gian. Hình học là bộ phận chù yếu cùa thiết kế bằng máy tính và các chương trình đồ họa.
geometry /n/MATH/