TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

geometry

hình học

 
Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt
Từ điển Hàng Hải Anh-Việt
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Từ điển triết học Kant

môn hình học

 
Từ điển Vật Lý - Hai Dong Nguyen - Anh Việt

hình học coordinated ~ xác định toạ độ

 
Từ điển Khoa học trái đất Anh-Việt

dạng ngoài

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

hình dạng

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

biểu diễn hình học

 
Thuật ngữ Hệ Thống Thông Tin Địa Lý Anh-Việt

Anh

geometry

geometry

 
Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt
Từ điển Hàng Hải Anh-Việt
Từ điển Vật Lý - Hai Dong Nguyen - Anh Việt
Từ điển tin học & truyền thông Anh-Việt
Từ điển Khoa học trái đất Anh-Việt
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Thuật ngữ Hệ Thống Thông Tin Địa Lý Anh-Việt
Từ điển triết học Kant

Đức

geometry

Geometrie

 
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Từ điển triết học Kant

äußere Form

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Pháp

geometry

Géométrie

 
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt
Truyện Những giấc mơ của Einstein (Anh-Việt)

In seconds, lights in the apartments lining Schifflaube wink out, in a perfect mechanized response, like the deductions of Euclid’s geometry.

Trong vòng vài giây, ánh đền trong những căn hộ trên đường Schifflaube tắt ngấm theo một phản ứng cơ học hoàn hảo, như các suy diễn trong hình học Euclid.

Từ điển triết học Kant

Hình học [Đức: Geometrie; Anh: geometry]

-> > Toán học,

Thuật ngữ Hệ Thống Thông Tin Địa Lý Anh-Việt

geometry

biểu diễn hình học

Biểu diễn hình học là hình thức thể hiện những số liệu đo lường và thuộc tính của các đối tượng điểm, đường và vùng. Trong ARC/INFO, biểu diễn hình học được dùng để miêu tả thành phần không gian của các đối tượng địa lý.

Từ điển KHCN Đức Anh Việt

äußere Form /f/KTV_LIỆU/

[EN] geometry

[VI] dạng ngoài, hình dạng

Geometrie /f/KT_ĐIỆN, TV, CNH_NHÂN, VT&RĐ/

[EN] geometry

[VI] (thuộc) hình học

Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt

geometry

[DE] Geometrie

[EN] geometry

[FR] Géométrie

[VI] Hình học

Từ điển Khoa học trái đất Anh-Việt

geometry

hình học coordinated ~ xác định toạ độ

Từ điển tin học & truyền thông Anh-Việt

geometry

hình học Ngành toán học nghiên cứu các điềm, các đường, các gốc và các hình dạng - sự dựng chúng, các tính chất toán học chúng thè hiện và các quan hệ cùa chúng trong không gian. Hình học là bộ phận chù yếu cùa thiết kế bằng máy tính và các chương trình đồ họa.

Từ điển Vật Lý - Hai Dong Nguyen - Anh Việt

geometry /n/MATH/

geometry

môn hình học

Từ điển Hàng Hải Anh-Việt

geometry

hình học

Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt

geometry

hình học