Việt
dạng vòm
lồi
dạng bướu
chỉ tứ phương
chỉ khắp các hướng
hình vòm
Anh
bosslike
arched
bossy
quaquaversal
archwise
dome-shaped
v Dreiecks-Masseelektrode (Bild 2d)
Bugi có điện cực mass dạng vòm tam giác (Hình 2d)
Es hat eine längliche ballige Form im Bereich der Druckflankenmitte (Bild 3).
Có hình dạng vòm cung, thuôn dài ở giữa mặt chịu áp lực bên hông răng (Hình 3).
Bei Verwendung von fünf Ventilen (drei Einlass-, zwei Auslassventilen) wird der Verdichtungsraum kugelförmiger, da der Ventilteller-Durchmesser abnimmt.
Khi sử dụng năm xú páp (ba xú páp nạp, hai xú páp thải) thì buồng nén có dạng vòm cầu vì đường kính của đĩa xú páp giảm đi.
Fertigung eines gewölbten Bodensmit 2800 mm Durchmesser
Chế tạo đáy nền dạng vòm tròn, đường kính 2800 mm
Ballige Dichtung
Gioăng dạng vòm cung
hình vòm, dạng vòm
archwise, quaquaversal /hóa học & vật liệu/
(có) dạng vòm
lồi, dạng vòm, dạng bướu
chỉ tứ phương, chỉ khắp các hướng; dạng vòm