Việt
dấu chuẩn
dấu tham khảo
Dấu hiệu chỉ dẫn
bảng thông tin
Anh
reference mark
Information signs
Đức
Hinweiszeichen
Diese Zuordnung erfolgt durch zeitlichen Vergleich der Zündzeitpunkte der einzelnen Zylinder über das Bezugsmarkensignal mit dem Auftreten der Klopfsignale.
Quá trình xác định xi lanh bị xảy ra kích nổ được thực hiện dựa trên so sánh thời điểm đánh lửa từng xi lanh trên tín hiệu dấu chuẩn với sự xuất hiện của tín hiệu kích nổ.
Dieses schaltet auf Grund des Bezugsmarkensignals von Kurbelwelle und Nockenwelle, das eindeutig angibt, welcher Zylinder bei Zünd-OT steht, den Primärstrom der betreffenden Zündspule.
Căn cứ vào tín hiệu dấu chuẩn của trục khuỷu và trục cam để xác định rõ xi lanh nào đang ở cuối kỳ nén (điểm chết trên đánh lửa), mạch điều khiển sẽ chuyển mạch dòng điện sơ cấp của cuộn dây đánh lửa tương ứng.
Erhält das Steuergerät das Bezugsmarkensignal von Kurbelwelle und/oder Nockenwelle, wird mit den Werten von Drehzahl (vom Motordrehzahlgeber) und Last (vom Luftmassenmesser oder Drosselklappenpotentiometer) der Wert für den optimalen Zündzeitpunkt dem Kennfeld entnommen.
Bộ điều khiển nhận tín hiệu dấu chuẩn từ trục khuỷu và/hay trục cam cùng với trị số của tốc độ quay (từ cảm biến tốc độ quay của động cơ) và của tải (từ cảm biến lưu lượng không khí nạp hay cảm biến vị trí van bướm ga), từ đó tìm được trị số thời điểm đánh lửa tối ưu từ biểu đồ đặc trưng.
[EN] Information signs
[VI] Dấu hiệu chỉ dẫn, bảng thông tin, dấu tham khảo, dấu chuẩn
Hinweiszeichen /nt/M_TÍNH/
[EN] reference mark
[VI] dấu chuẩn; dấu tham khảo
reference mark /toán & tin/