TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

dấu chuẩn

dấu chuẩn

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Thuật ngữ-TABMETALL- Đức Anh Việt

dấu tham khảo

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Thuật ngữ-TABMETALL- Đức Anh Việt

Dấu hiệu chỉ dẫn

 
Thuật ngữ-TABMETALL- Đức Anh Việt

bảng thông tin

 
Thuật ngữ-TABMETALL- Đức Anh Việt

Anh

dấu chuẩn

reference mark

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

 reference mark

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

Information signs

 
Thuật ngữ-TABMETALL- Đức Anh Việt

Đức

dấu chuẩn

Hinweiszeichen

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Thuật ngữ-TABMETALL- Đức Anh Việt
Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Diese Zuordnung erfolgt durch zeitlichen Vergleich der Zündzeitpunkte der einzelnen Zylinder über das Bezugsmarkensignal mit dem Auftreten der Klopfsignale.

Quá trình xác định xi lanh bị xảy ra kích nổ được thực hiện dựa trên so sánh thời điểm đánh lửa từng xi lanh trên tín hiệu dấu chuẩn với sự xuất hiện của tín hiệu kích nổ.

Dieses schaltet auf Grund des Bezugsmarkensignals von Kurbelwelle und Nockenwelle, das eindeutig angibt, welcher Zylinder bei Zünd-OT steht, den Primärstrom der betreffenden Zündspule.

Căn cứ vào tín hiệu dấu chuẩn của trục khuỷu và trục cam để xác định rõ xi lanh nào đang ở cuối kỳ nén (điểm chết trên đánh lửa), mạch điều khiển sẽ chuyển mạch dòng điện sơ cấp của cuộn dây đánh lửa tương ứng.

Erhält das Steuergerät das Bezugsmarkensignal von Kurbelwelle und/oder Nockenwelle, wird mit den Werten von Drehzahl (vom Motordrehzahlgeber) und Last (vom Luftmassenmesser oder Drosselklappenpotentiometer) der Wert für den optimalen Zündzeitpunkt dem Kennfeld entnommen.

Bộ điều khiển nhận tín hiệu dấu chuẩn từ trục khuỷu và/hay trục cam cùng với trị số của tốc độ quay (từ cảm biến tốc độ quay của động cơ) và của tải (từ cảm biến lưu lượng không khí nạp hay cảm biến vị trí van bướm ga), từ đó tìm được trị số thời điểm đánh lửa tối ưu từ biểu đồ đặc trưng.

Thuật ngữ-TABMETALL- Đức Anh Việt

Hinweiszeichen

[EN] Information signs

[VI] Dấu hiệu chỉ dẫn, bảng thông tin, dấu tham khảo, dấu chuẩn

Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Hinweiszeichen /nt/M_TÍNH/

[EN] reference mark

[VI] dấu chuẩn; dấu tham khảo

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

reference mark

dấu chuẩn

 reference mark /toán & tin/

dấu chuẩn