TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

dấu hiệu nhận dạng

dấu hiệu nhận dạng

 
Từ điển Hàng Hải Anh-Việt
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

dấu hiệu phân biệt

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

ký hiệu phân biệt

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

cột tiêu

 
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

sự đánh dấu ký hiệu

 
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

tiêu chí

 
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

Anh

dấu hiệu nhận dạng

identification mark

 
Từ điển Hàng Hải Anh-Việt
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

piece mark

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 piece mark

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

Đức

dấu hiệu nhận dạng

Erkennungszeichen

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Fleckenbildung,Glanzstellen, unlesbare Kennzeichnungen undnicht zuletzt ein schlechterer Wärmeübergangvom Formteil zur Form sind die möglichen Folgen.

Hậu quả là sẽ có các vết đốm, chỗ sáng bóng, không đọc được rõ dấu hiệu nhận dạng và truyềnnhiệt kém hơn từ chi tiết đến khuôn.

Từ điển luyện kim - Anh - Việt

identification mark

dấu hiệu nhận dạng, cột tiêu, sự đánh dấu ký hiệu, tiêu chí

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Erkennungszeichen /das/

dấu hiệu nhận dạng; dấu hiệu phân biệt; ký hiệu phân biệt;

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

piece mark

dấu hiệu nhận dạng

 piece mark

dấu hiệu nhận dạng

Một dấu hiệu nhận dạng cho một bộ phận của máy hay một cơ cấu, được tìm thấy trong các bức vẽ và ngay cả trong bộ phận đó, dấu hiệu này thể hiện vị trí để biết được bộ phận mằm ở đâu khi lắp đặt. Còn gọi là ký hiệu lắp đặt.

An identification mark for a part of a machine or structure, found on a drawing and sometimes on the part itself, that indicates the position or order in which the part belongs in the assembly. Also, ASSEMBLY MARK.

Từ điển Hàng Hải Anh-Việt

identification mark

dấu hiệu nhận dạng