Việt
dầu cặn
dầu
dầu thừa
dầu thải
Anh
residual oil
foots oil
residue oil
fuel oil
oil trap
diesel
oil waste
Đức
Altöl
Ölabfall
Ölrückstände
Groß war das Erstaunen, als man Mikroorganismen aus Treibstofftanks von Flugzeugen, aus Ölschlämmen, aus Hydrauliköl, aus Erdöllagerstätten in bis zu 4000 Metern Tiefe, aus flüssigem Helium, ewigem Eis oder aus Bereichen isolieren konnte, die absolut von Sauerstoff abgeschlossen sind.
Người ta rất ngạc nhiên khi cách ly chúng ra khỏi từ các bình xăng của máy bay, dầu cặn, dầu máy, mỏ dầu trong hồ sâu 4000 mét, từ chất lỏng helium, băng vĩnh cửu hoặc những vùng được xem như tuyệt đối không có dưỡng khí.
polyzyklische aromatische Kohlenwasserstoffe, Tätigkeiten oder Verfahren, bei denen Beschäftigte krebserzeugenden polyzyklischen aromatischen Kohlenwasserstoffen ausgesetzt sind, die in Pyrolyseprodukten aus organischem Material (z.B. Steinkohlenruß, Steinkohlenteer oder Steinkohlenteerpech) vorhanden sein können.
Polycyclic aromatic hydrocarbon (các chất có chuỗi hydrocarbon thơm) gây ung thư trong hoạt động hay sản xuất mà người lao động bị nhiễm, các chất này xuất hiện trong sản phẩm nhiệt phân từ các hóa chất hữu cơ (như bột than đá, dầu/cặn than đá).
Altöl /nt/P_LIỆU/
[EN] residual oil
[VI] dầu cặn
Ölabfall /m/P_LIỆU/
[VI] dầu thừa, dầu cặn
Ölrückstände /m pl/P_LIỆU/
[EN] oil waste, residual oil
[VI] dầu thải, dầu cặn
dầu cặn; dầu