TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

dầu xăng

dầu xăng

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

xăng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

dầu hôi

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

ga-zô-lin

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

xem Petroleum.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Anh

dầu xăng

 petrol

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 petrol spirit

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

petrol

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

petrol spirit

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 petrol tank

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

Đức

dầu xăng

Benzin

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Gasolin

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Petrol

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

Lipide sind schlecht wasserlöslich, lösen sich aber gut in organischen Lösemitteln wie z. B. Ether, Trichlormethan (Chloroform), Benzin und Benzol.

Lipid khó hòa tan trong nước, nhưng hòa tan dễ dàng với các chất hòa tan hữu cơ như ether, trichlormethan (chloroform), dầu xăng và benzol.

Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Flüssigkeiten im Bereich der Lagerstelle, z.B. Öl, Benzin, Wasser, verbessern die Wärmeabfuhr und die Lebensdauer.

Những chất lỏng trong phạm vi ổ trục, thí dụ như dầu, xăng, nước, làm tăng sự tản nhiệt và tuổi thọ.

Eigenschaften: Elastizität nimmt mit zunehmendem Schwefelgehalt ab, nicht beständig gegen Öl, Benzin, Benzol und Alterung.

Đặc tính: Độ đàn hồi giảm khi hàm lượng lưu huỳnh tăng, không bền đối với dầu, xăng, benzen và sự lão hóa.

Eigenschaften: Transparent, einfärbbar, kleb- und schweißbar; beständig gegen Öl, Benzin, Laugen; empfindlich gegen Azeton.

Đặc tính: Trong suốt, có thể pha màu, có thể dán và hàn được, bền đối với dầu, xăng, chất kiềm, nhạy đối với aceton.

Eigenschaften: Glasklar, kann hart, spröde, weich oder elastisch sein, gut gießbar, gute Haftfähigkeit; beständig gegen Öl, Benzin, Lösemittel, schwache Säuren und Laugen.

Đặc tính: Trong suốt, có thể cứng, giòn, mềm hoặc đàn hồi; dễ đúc, tính bám tốt, bền đối với dầu, xăng, dung môi, acid yếu và dung dịch kiềm.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

bleifreies Benzin

xăng không pha chì

destilliertes Benzin

xăng chưng cất

hochoktaniges Benzin

xăng có chỉ số octan cao.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Petrol /n -es, -e/

1. xăng, dầu xăng; ét xăng, băng den; 2. (tiếng Thụy sĩ) xem Petroleum.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Benzin /[ben'tsim], das; -s, (Arten:) -e/

dầu xăng; xăng;

xăng không pha chì : bleifreies Benzin xăng chưng cất : destilliertes Benzin xăng có chỉ số octan cao. : hochoktaniges Benzin

Gasolin /[gazo’li-.n], das; -s/

ga-zô-lin; dầu xăng;

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 petrol, petrol spirit /xây dựng/

dầu xăng

petrol

dầu xăng

petrol spirit

dầu xăng

petrol, petrol tank /toán & tin/

dầu xăng, dầu hôi

 petrol /toán & tin/

dầu xăng, dầu hôi