TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

dẫn theo

dẫn theo

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

dắt theo

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

dẫn theo

mitschleppen

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành CN Hóa (nnt)

Mit dem Begriff „Armatur“ werden heute im Wesentlichen Absperr- und Regelorgane in Rohrleitungssystemen bezeichnet, im engeren Sinne – neben den Kondensatableitern – Ventile, Hähne, Schieber und Klappen.

Danh từ “phụ kiện” ngày nay được dùng chính để chỉ thiết bị đóng mở và điều chỉnh dòng chảy trong hệ thống ống dẫn, theo nghĩa hẹp - bên cạnh bẫy hơi - là các van cầu, van bi, van cổng và van bướm.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

mitschleppen /(sw. V.; hat) (ugs.)/

dẫn theo; dắt theo;