Việt
dẫn theo
dắt theo
Đức
mitschleppen
Mit dem Begriff „Armatur“ werden heute im Wesentlichen Absperr- und Regelorgane in Rohrleitungssystemen bezeichnet, im engeren Sinne – neben den Kondensatableitern – Ventile, Hähne, Schieber und Klappen.
Danh từ “phụ kiện” ngày nay được dùng chính để chỉ thiết bị đóng mở và điều chỉnh dòng chảy trong hệ thống ống dẫn, theo nghĩa hẹp - bên cạnh bẫy hơi - là các van cầu, van bi, van cổng và van bướm.
mitschleppen /(sw. V.; hat) (ugs.)/
dẫn theo; dắt theo;