Việt
dẫn thoát
làm lệch hướng
Tổ hợp rò rỉ
Anh
divert
combi arrester
Đức
Kombi-Ableiter
Dadurch wird erreicht, dass bei zügiger Ableitung der Kühlwärme der Temperaturunterschied zwischen Eintritt und Austritt der Kühlflüssigkeit am Motor nur etwa 5 °C … 7 °C beträgt.
Qua đó, nếu việc dẫn thoát nhiệt lượng làm mát hoàn hảo, nhiệt độ chênh lệch của chất lỏng làm mát khi vào và ra ở động cơ chỉ vào khoảng 5 ˚C đến 7 ˚C.
Um die Reaktionswärme besser abführen zukönnen, mischt man das Vinylchlorid mit einemLösungsmittel, in dem es nicht löslich ist.
Để nhiệt phản ứng có thể được dẫn thoát tốt hơn, vinylchlorid được trộn với một dung môi mà nó không hòa tan trong đó.
Die Glasfalzentwässerung wird in der mittig gelegenen Einrastnut, 5 mm von der Gehrungsschnittkante jeder Seite, mit einer Bohrung von 8 mm und einer Neigung zur Außenseite eingeklebten Röhrchen bewerkstelligt.
Nước đọng trong kính được dẫn thoát ra từ rãnh khớp nằm ở giữa, cách cạnh chéo 5 mm mỗi bên, thông qua một lỗ khoan Ø 8 mm và một ống nhỏ được dán nằm dốc ra ngoài.
[VI] Tổ hợp rò rỉ, dẫn thoát (nhiệt)
[EN] combi arrester
dẫn thoát ; làm lệch hướng (chảy)