TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

dật sĩ

dật sĩ

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
Từ điển tiếng việt
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

nguòi tu ẩn

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

độc ẩn sĩ

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

tu sĩ ẩn cư

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

ẩn sĩ

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

óc mượn hồn

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

tôm đ nhỏ

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Đức

dật sĩ

zurückgezogen lebender Gelehrter

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

Einsiedler

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Einsiedler /m -s, =/

1. nguòi tu ẩn, độc ẩn sĩ, tu sĩ ẩn cư, ẩn sĩ, dật sĩ; 2. [con] óc mượn hồn, tôm đ nhỏ (Eupagurus bern- hardus L., Ragusus pubescens)

Từ điển tiếng việt

dật sĩ

- dt. (H. sĩ: người có học) Nhà nho đi ở ẩn ở một nơi: La-sơn phu tử là một dật sĩ được vua Quang-trung vời ra giúp nước.

Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

dật sĩ

zurückgezogen lebender Gelehrter m