Việt
dật sĩ
nguòi tu ẩn
độc ẩn sĩ
tu sĩ ẩn cư
ẩn sĩ
óc mượn hồn
tôm đ nhỏ
Đức
zurückgezogen lebender Gelehrter
Einsiedler
Einsiedler /m -s, =/
1. nguòi tu ẩn, độc ẩn sĩ, tu sĩ ẩn cư, ẩn sĩ, dật sĩ; 2. [con] óc mượn hồn, tôm đ nhỏ (Eupagurus bern- hardus L., Ragusus pubescens)
- dt. (H. sĩ: người có học) Nhà nho đi ở ẩn ở một nơi: La-sơn phu tử là một dật sĩ được vua Quang-trung vời ra giúp nước.
zurückgezogen lebender Gelehrter m