Việt
dẹp loạn
dẹp yên
bình định
mang lại hòa bình
Đức
befrieden
befrieden /(sw. V.; hat)/
(geh ) dẹp yên; dẹp loạn; bình định; mang lại hòa bình;
- đgt. Làm tan những cuộc nổi dậy chống chính quyền: Dưới triều Nguyễn, Nguyễn Công Trứ có công nhiều phen dẹp loạn.