befrieden /(sw. V.; hat)/
(geh ) dẹp yên;
dẹp loạn;
bình định;
mang lại hòa bình;
befrieden /(sw. V.; hat)/
(veraltend) vỗ yên;
vỗ về;
dàn hòa;
trấn an;
hòa giải (beruhigen);
er versuchte den aufgebrachten Mann zu befrieden : hắn cố gắng trấn an người đàn ông đang nổi cơn thịnh nộ.
befrieden /(sw. V.; hat)/
(geh ) rào giậu;
rào kín;
xây tường rào bao quanh (einfrieden);