gelinde /(gelind) I a/
(gelind) mềm, dễ dát mỏng; vừa phải, ôn hòa; gelinde s Wetter thỏi tiết ôn hỏa; bei gelinde m Feuer trên lửa liu diu (nhô); éinen gelinde n Verweis geben (erteilen) quỏ trách ai, trách mắng ai; mit gelinde m Gráuen vói nỗi khủng khiếp; gelinde re Sáiten aufziehen nói dịu dàng; II adv [một cách) dịu dàng, ôn hòa; gelinde gesagt khi nói dịu dàng; - gesalzen nhạt, ít muối.