TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

dễ gây

giòn

 
Từ điển Hàng Hải Anh-Việt

dễ gây

 
Từ điển Hàng Hải Anh-Việt

dễ vỡ

 
Từ điển Hàng Hải Anh-Việt

Anh

dễ gây

breakable

 
Từ điển Hàng Hải Anh-Việt
Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Uhren, Ringe und Schmuckstücke die Unfallgefahren in sich bergen, sind vor Arbeitsbeginn abzulegen.

Đồng hồ, nhẫn và trang sức dễ gây tai nạn nguy hiểm nên phải được tháo ra trước khi bắt đầ'u công việc.

Chuyên ngành CN Hóa (nnt)

Stoffe, die explosionsgefährlich, hochentzündlich, leicht entzündlich, entzündlich, sehr giftig, giftig oder brandfördernd sind.

Là các chất gây nổ, bốc cháy nhanh, dễ bốc cháy, dễ cháy, cực độc, độc hại hoặc dễ gây hỏa hoạn.

Asbest darf in Deutschland nicht mehr angewendet oder verarbeitet werden!

Amiang bị cấm sử dụng và chế biến tại CHLB Đức (Chú thích thêm của người dịch: Amiang là chất dễ gây ung thư cho người)

Flächenpressung. Asbest darf in Deutschland nicht mehr angewendet oder verarbeitet werden!

Amiang bị cấm sử dụng và chế biến tại nước Đức (Chú thích thêm của người dịch: Amiang là chất dễ gây ung thư cho người)

Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Die extrem klopffesten Aromate, z.B. Benzol C6H6, sind krebserregend.

Những hợp chất thơm có tính chống kích nổ mạnh, thí dụ như benzen C6H6, dễ gây ung thư.

Từ điển Hàng Hải Anh-Việt

breakable

giòn; dễ gây; dễ vỡ