Việt
giòn
dễ gây
dễ vỡ
Anh
breakable
Uhren, Ringe und Schmuckstücke die Unfallgefahren in sich bergen, sind vor Arbeitsbeginn abzulegen.
Đồng hồ, nhẫn và trang sức dễ gây tai nạn nguy hiểm nên phải được tháo ra trước khi bắt đầ'u công việc.
Stoffe, die explosionsgefährlich, hochentzündlich, leicht entzündlich, entzündlich, sehr giftig, giftig oder brandfördernd sind.
Là các chất gây nổ, bốc cháy nhanh, dễ bốc cháy, dễ cháy, cực độc, độc hại hoặc dễ gây hỏa hoạn.
Asbest darf in Deutschland nicht mehr angewendet oder verarbeitet werden!
Amiang bị cấm sử dụng và chế biến tại CHLB Đức (Chú thích thêm của người dịch: Amiang là chất dễ gây ung thư cho người)
Flächenpressung. Asbest darf in Deutschland nicht mehr angewendet oder verarbeitet werden!
Amiang bị cấm sử dụng và chế biến tại nước Đức (Chú thích thêm của người dịch: Amiang là chất dễ gây ung thư cho người)
Die extrem klopffesten Aromate, z.B. Benzol C6H6, sind krebserregend.
Những hợp chất thơm có tính chống kích nổ mạnh, thí dụ như benzen C6H6, dễ gây ung thư.
giòn; dễ gây; dễ vỡ